Giới thiệu chung về B&W 800 Diamond:
Một đặc điểm cũng đã trở thành truyền thống của B&W là nhà sản xuất này luôn ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhất cho các mẫu loa mới và B&W 800 Diamond không phải là một ngoại lệ. Những thay đổi về hình thức, dù không nhiều, cũng ẩn chứa những cải tiến đáng kể trong khả năng trình diễn của loa. Thay đổi đầu tiên của 800 Diamond là màn chắn cho loa trung, trong khi các mẫu loa trước đó chỉ có màn chắn cho loa treble dome.
Xét trên khía cạnh thương mại. 800 Se-ries luôn giữ vững vị thế là dòng loa hi-end dẫn đầu thị trường. Thiết kế cho các ứng dụg trong gia đình, nhưng hế thống âm thanh của B&W cho chất lượng và khả năng vận hành thương dương với những bộ loa chuyên dụng dành cho studio.
Âm thanh của các dàn nhạc lớn được B&M 800 Diamond tái tạo rất sâu và rộng mở, với từng tiếng nhạc cụ đồng đanh sắc, dải tần thấp chắc, đầy, chân thực như thưởng thức âm thanh của các nhạc cụ thực.
Tiếng trầm cũng được trình diễn tốt hơn, ít “vang” hơn, góp phần tái tạo một âm hình mở, chính xác giúp người nghe cảm nhận rõ ràng hơn vị trí của từng nhạc cụ.
Tiếng trầm cũng được trình diễn tốt hơn, ít “vang” hơn, góp phần tái tạo một âm hình mở, chính xác giúp người nghe cảm nhận rõ ràng hơn vị trí của từng nhạc cụ.
B&W 800 Diamond đã chứng minh rằng B&W đang tiếp tục đổi mới công nghệ và ngày càng hoàn thiện sản phẩm của mình. 800 Diamond là sản phẩm dành cho những người muốn thưởng thức chất âm cân bằng ở các mức âm lượng khác nhau, cũng như cảm nhận rõ về những điểm nổi bật và những chi tiết âm hình sắc nét.
Thông số kỹ thuật:
Frequency range: | -6dB at 25Hz and 33kHz |
Description: | 3-way vented-box system |
Drive units: | 1x ø25mm (1 in) diamond dome high-frequency 1x ø150mm (6 in) woven Kevlar® cone FST™ midrange 2x ø250mm (10 in) Rohacell® cone bass |
Frequency response: | 32Hz - 28kHz ±3dB on reference axis |
Dispersion: | Within 2dB of reference response |
Horizontal: | over 60º arc |
Vertical: | over 10º arc |
Sensitivity: | 90dB spl (2.83V, 1m) |
Harmonic distortion: | 2nd and 3rd harmonics (90dB, 1m) <1% 45Hz - 100kHz, <0.5% 80Hz - 100kHz |
Nominal impedance: | 8Ω (minimum 3.1Ω) |
Crossover frequencies: | 350Hz, 4kHz |
Recommended amplifier power: | 50W - 1000W into 8Ω on unclipped programme |
Max. recommended cable impedance: | 0.1Ω |
Dimensions (W x H x D): | 450 x 1180 x 645 mm |
Net Weight: | 102 kg |
0 nhận xét: